TOYOTA HÀ ĐÔNG Số 979 Quang Trung Hà Đông Hà Nội, chúng tôi chuyên phân phối các sản phẩm ô tô du lịch nhập khẩu và láp ráp trong nước của Hãng ô tô hàng đầu thế giới TOYOTA . Với bề dày kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối bán lẻ cùng đội ngũ tư vấn bán hàng, đội ngũ cố vấn dịch vụ chuyên nghiệp, nhiệt tình chu đáo, chúng tôi cam kết đem đến cho Quý khách hàng những dịch vụ tốt nhất.
TOYOTA xin trân trọng giới thiệu tới quý khách hàng trên toàn quốc sản phẩm TOYOTA FORTUNER 2.4G 4X2 MT.
Toyota Fortuner 2.4 G 4×2 MT là mẫu SUV 7 chỗ bán chạy nhất trên thị trường hiện nay, sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội như khả năng vận hành bền bỉ, xe sử dụng máy dầu rất tiết kiệm nhiên liệu, và đặc biệt là giá trị bán lại cao khi gần như không mất giá. Đây cũng là mẫu xe ưa thích của dân kinh doanh sử dụng cho hoạt động vận tải chở hành khách và cho thuê chạy dịch vụ, bởi chi phí bảo trì bảo dưỡng thấp, xe rất bền và không bao giờ hỏng vặt. Bên cạnh đó, không gian nội thất Fortuner 2017 mới vô cùng rỗng rãi, đến ngay cả hàng ghế cuối 3 người lớn cũng có thể ngồi thoải mái.
Phiên bản máy dầu Toyota Fortuner 2.4G 2017 mới được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia thay vì sản xuất lắp ráp trong nước như trước đây, xe được trang bị động cơ dầu Diesel 2.4L Common Rail (mới) kết hợp cùng hộp số sàn 6 cấp (mới) và hệ dẫn động một cầu sau giúp chiếc SUV vận hành mạnh mẽ và ưu việt hơn.
Để được tư vấn khuyến mại.
NGOẠI THẤT
Mạnh mẽ đầy cuốn hút
Mỗi khi FORTUNER lướt qua là một lần cuốn theo những ánh nhìn ngưỡng mộ với dáng vẻ mạnh mẽ nhưng vẫn đậm chất hào hoa.
NỘI THẤT
Nội thất hoàn hảo, tiện nghi vượt trội
Không gian nội thất hoàn toàn mới: cá tính trẻ trung, mạnh mẽ mà tinh tế. Thiết kế mới với bảng táp lô cứng cáp; nội thất sang trọng được hoàn tất tỉ mỉ đến từng chi tiết nhỏ, để chủ sở hữu cảm nhận được sự thoải mái và sang trọng tối ưu
TÍNH NĂNG
Tính năng nổi bật
Vận hành
An toàn
Thông số kỹ thuật:
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
|
||
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) |
|
||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
|
||
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) |
|
||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
|
||
Trọng lượng không tải (kg) |
|
||
Trọng lượng toàn tải (kg) |
|
||
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
|
||
Dung tích khoang hành lý (L) |
|
||
Kích thước khoang chở hàng (D x R x C) (mm) |
|
||
Động cơ | Loại động cơ |
|
|
Số xy lanh |
|
||
Bố trí xy lanh |
|
||
Dung tích xy lanh (cc) |
|
||
Tỉ số nén |
|
||
Hệ thống nhiên liệu |
|
||
Loại nhiên liệu |
|
||
Công suất tối đa (kW (Mã lực) @ vòng/phút) |
|
||
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) |
|
||
Tiêu chuẩn khí thải |
|
||
Hệ thống ngắt/ mở động cơ tự động |
|
||
Chế độ lái |
|
||
Hệ thống truyền động |
|
||
Hộp số |
|
||
Hệ thống treo | Trước |
|
|
Sau |
|
||
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái |
|
|
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) |
|
||
Vành & lốp xe | Loại vành |
|
|
Kích thước lốp |
|
||
Lốp dự phòng |
|
||
Phanh | Trước |
|
|
Sau |
|
||
Tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp |
|
|
Trong đô thị |
|
||
Ngoài đô thị |
|
Màu xe:
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
—————————————————————————————–
Mọi thông tin khuyến mại chi tiết xin vui lòng liên hệ:
TỔNG KHO TOYOTA MIỀN BẮC